picturesque
picturesque | [,pikt∫ə'resk] | | tính từ | | | đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh, người...) | | | a picturesque fishing village in the bay | | một làng chài đẹp như tranh ở trong vịnh | | | (ngôn ngữ học) cực kỳ sinh động, phong phú; có nhiều hình ảnh (văn) | | | kỳ quặc, khác thường, lập dị (con người, hình dáng bên ngoài, phong thái..) |
/,piktʃə'resk/
tính từ đẹp, đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh (phong cảnh...) sinh động; nhiều hình ảnh (văn)
|
|