|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phụ
1 dt Vợ: Phu quí, phụ vinh (tng).
2 đgt 1. Không trung thành: Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (ChMTrinh). 2. Cư xử tệ bạc: Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta (cd).
3 đgt Giúp thêm vào: Phụ một tay cho chóng xong.
tt, trgt 1. Cộng thêm vào: Diện tích . 2. Không phải là chính: Thuế phụ; Anh lái phụ; Sản phẩm phụ; Công trình phụ.
|
|
|
|