|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phỏng
1 đgt Bắt chước: Vở kịch ấy phỏng theo một cuốn tiểu thuyết.
trgt ước chừng: Tính xem còn đủ tiền đi du lịch hay không; Đoán phỏng là anh ấy sẽ về kịp làm giỗ mẹ.
2 tt (đph) Như Bỏng: Cháu nó bị phỏng nước sôi.
3 trgt Liệu chừng: Nhìn trời mà than vãn, phỏng anh có chịu được không? (HgĐThúy).
4 trgt Phải không: Đã sang ông Lí đánh tổ tôm rồi phỏng (Ng-hồng); Đồng chí về công tác ở nông trường Điện-biên-phủ phỏng? (NgTuân).
|
|
|
|