|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phẩy
d. 1. Dấu dùng để cắt câu ra từng phần (,). 2. Cg. Phết. Dấu tựa dấu nói trên, đặt ở phía trên và bên phải một chữ dùng làm ký hiệu toán học để phân biệt nó với ký hiệu không có dấu hoặc có nhiều dấu hơn.
đg. Quạt nhẹ: Cầm quạt phẩy bụi trên bàn.
|
|
|
|