|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phần
I d. 1 Cái được phân chia ra từ một khối, trong quan hệ với tổng thể. Bài văn chia làm ba phần. Bệnh mười phần bớt bảy. Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau). 2 Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người khác, đơn vị khác. Được phần hơn. Góp phần. Làm hết phần việc của mình. Phải chịu một phần trách nhiệm. Về phần tôi (về những gì có quan hệ đến tôi). 3 (dùng trong một số tổ hợp). Mức độ nào đó, không xác định. Nói có phần đúng. Có phần chắc là như vậy. Phần nào*.
II đg. (kng.). Chia ra, để dành cho một ; để phần (nói tắt). Nhà vẫn phần cơm anh đấy!
|
|
|
|