|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phải
1 I. đgt. 1. Bắt buộc không thể làm khác được hoặc nhất thiết cần có như thế: Tôi phải đi ngay phải đủ điểm mới được lên lớp. 2. Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay: giẫm phải gai ngộ phải gió độc đi phải ngày mưa gió. II. tt. Đúng, phù hợp: điều hay lẽ phải nói chí phải vừa đôi phải lứa không phải như thế.
2 tt. 1. ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái: đi bên phải đường rẽ phải. 2. ở mặt chính, thường mịn hơn: mặt phải của tấm vải.
|
|
|
|