|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phạm
1 dt Phạm nhân nói tắt: Bọn lính Pháp giải những người phạm vào nhà lao Hoả lò.
2 đgt 1. Mắc phải: Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (HCM). 2. Chạm đến: Phạm đến danh dự người khác. 3. Làm trái với: Phạm luật đi đường.
trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ lại: Cắt vào vạt áo.
|
|
|
|