|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phá
1 dt. Vùng nước mặn có dải đất cát ngăn cách với biển, thông ra bởi dòng nước hẹp: Thương em, anh cũng muốn vô, Sợ truông nhà Hồ, sợ phá Tam Giang (cd.).
2 Ä‘gt. 1. Là m cho hÆ° há»ng: phá nhà phá vỡ kế hoạch. 2. Vượt lên, là m cho cái cÅ© vô giá trị: phá kỉ lục. 3. (Vết thÆ°Æ¡ng) bung loét, lở ra: Vết thÆ°Æ¡ng phá lở. 4. Báºt mạnh không kìm giữ được: phá lên cÆ°á»i phá chạy tháo thân.
|
|
|
|