physiognomy
physiognomy | [,fizi'ɔnəmi] |  | danh từ | |  | các đặc điểm của bộ mặt con người; nét mặt; diện mạo | |  | kiểu mặt; gương mặt | |  | a typical North European physiognomy | | một gương mặt Bắc Âu điển hình | |  | nghệ thuật xét đoán tính tình một người qua các đặc điểm của mặt người đó; thuật xem tướng mặt | |  | các đặc điểm tự nhiên của một nước hoặc một vùng đất; địa mạo |
/,fizi'ɔnəmi/
danh từ
thuật xem tướng
gương mặt, nét mặt, diện mạo
bộ mặt (của đất nước, sự vật...)
(thông tục) mặt
|
|