|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phim
dt (Anh: film) 1. Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh: Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình. 2. Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh: Mua cuốn phim về Lưu Bình-Dương Lễ.
|
|
|
|