personnel
 | [personnel] |  | tính từ | |  | riêng, tư | |  | Intérêts personnels | | lợi ích riêng | |  | Conversation personnelle | | cuộc nói chuyện riêng | |  | cá nhân | |  | Libertés personnelles | | tự do cá nhân | |  | đích thân, tự mình | |  | (ngôn ngữ học) chỉ ngôi; nhân xưng | |  | Pronom personnel | | đại từ chỉ ngôi; đại từ nhân xưng | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) chỉ lo cho bản thân mình, ích kỷ | |  | Homme très personnel | | người rất ích kỷ | |  | impôt personnel | |  | thuế thân | |  | joueur trop personnel | |  | vân động viên không có tinh thần đồng đội |  | phản nghĩa Impersonnel. Collectif, commun, |  | danh từ giống đực | |  | nhân viên | |  | Personnel d'un hôtel | | nhân viên một khách sạn | |  | Manquer de personnel | | thiếu nhân viên | |  | giới | |  | Personnel littéraire | | giới nhà văn | |  | nhân sự | |  | Bureau du personnel | | phòng nhân sự | |  | La réduction du personnel | | sự giảm bớt nhân sự | |  | le personnel de maison | |  | người hầu kẻ hạ trong nhà, người ở |
|
|