 | [,pə:sə'næləti] |
 | danh từ |
| |  | nhân cách, tính cách |
| |  | a likeable personality |
| | một nhân cách đáng yêu |
| |  | to have a very strong personality |
| | có cá tính rất mạnh |
| |  | nhân phẩm; cá tính; lịch thiệp |
| |  | we need someone with lots of personality to organize the party |
| | chúng tôi cần một người có nhiều uy tín cá nhân để đứng ra tổ chức đảng |
| |  | his wife was very beautiful, but seemed to have no personality |
| | vợ ông ta rất đẹp, nhưng có vẻ không lịch thiệp |
| |  | nhân vật, người nổi tiếng (nhất là trong giới văn nghệ, giới thể thao) |
| |  | personalities from the film world |
| | những nhân vật (những người nổi tiếng) trong giới điện ảnh |
| |  | a television personality |
| | một nhân vật nổi tiếng trên truyền hình |
| |  | (personalities) những lời chỉ trích cá nhân |
| |  | to indulge in personalities |
| | thích thú với những trò chỉ trích cá nhân |
| |  | to avoid personalities |
| | tránh chỉ trích cá nhân |