| [pendant] |
| giới từ |
| | trong (suốt), trong khi |
| | Pendant d'hiver |
| trong suốt mùa đông |
| | Pendant plusieurs jours |
| trong nhiều ngày, suốt nhiều ngày |
| | Il n'a rien fait pendant toute cette journée |
| hắn chẳng làm gì suốt cả ngày hôm nay |
| | Pendant le voyage |
| trong khi đi du lịch |
| | Pendant mon absence |
| trong khi tôi vắng |
| | pendant que |
| | trong khi |
| danh từ giống đực |
| | cái đi đôi với, cái sóng đôi với, người xứng với |
| | Il est le digne pendant de son frère |
| anh ta thật xứng với anh ông ta |
| | cái giống (như) |
| | L'un est le pendant de l'autre |
| cái này giống cái kia |
| | faire pendant à |
| | đối xứng với |
| | se faire pendant |
| | đối xứng với nhau |
| | pendant d'épée |
| | dây treo kiếm |
| | pendants d'oreilles |
| | khuyên, hoa tai |
| tính từ |
| | treo, rũ, thõng xuống |
| | Les bras pendants |
| tay thõng xuống |
| | Oreilles pendantes (un chien) |
| tai rũ xuống (con chó) |
| | (luật pháp) còn treo, chưa giải quyết |
| | Affaire pendante |
| việc còn treo đó chưa giải quyết |
| | Question pendante |
| vấn đề chưa giải quyết |
| | fruits pendants par les branches |
| | xem fruit |
| | fruits pendants par les racines |
| | xem fruit |