 | [patron] |
 | danh từ |
|  | thánh bản mệnh; thánh bảo hộ, thánh bảo trợ (cho một nghề, một thành phố...) |
|  | chủ |
|  | Patron d'un café |
| chủ tiệm cà phê |
|  | Patron d'un hôtel |
| chủ khách sạn |
|  | La bonne a la confiance de ses patrons |
| chị giúp việc được lòng chủ |
|  | Rapports entre patron et ouvrier |
| mối quan hệ chủ thợ |
|  | thầy chỉ đạo |
|  | Les internes et leur patron |
| các sinh viên y khoa nội trú và thầy chỉ đạo của họ |
|  | Patron de thèse |
| thầy chỉ đạo luận án |
|  | thuyền trưởng (thuyền đánh cá) |
|  | (sử học) người bảo nô (cổ La Mã) |
|  | deux patrons font chavirer la barque |
|  | nhiều sãi không ai đóng cửa chùa |
|  | cha chung không ai khóc |
 | phản nghĩa Bonne, domestique. Garçon. Apprenti, employé, ouvrier, personnel |
 | danh từ giống đực |
|  | mẫu cắt (quần áo) |
|  | mẫu tô (mẫu thủng để tô màu) |