 | [pardonner] |
 | ngoại động từ |
|  | tha thứ |
|  | Pardonner une faute |
| tha thứ một lỗi lầm |
|  | Je ne le pardonnerai jamais |
| tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho hắn |
|  | Pardonnez ma franchise |
| hãy dung thứ cho sự thẳng thắn của tôi |
|  | bỏ qua |
|  | Je vous pardonne tout |
| tôi bỏ qua mọi điều cho anh |
 | nội động từ |
|  | tha thứ, dung thứ |
|  | Pardonner à ceux qui se repentent |
| dung thứ những người hối hận |
|  | Une erreur qui ne pardonne pas |
| lỗi lầm không thể tha thứ được, lỗi lầm khó tha |
|  | Il pardonne facilement |
| anh ta tha thứ khá dễ dàng |
|  | trừ, chừa |
|  | Une maladie qui ne pardonne pas |
| căn bệnh không trừ được (không thể chữa được) |
|  | La mort ne pardonne à personne |
| cái chết không chừa ai |
|  | Dieu me pardonne ! |
|  | lạy Chúa! lạy trời! |