|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
par
 | [par] |  | giới từ | |  | bởi, vì, do, bằng | |  | Détruit par le typhon | | bị tàn phá bởi cơn bão | |  | Affaibli par la maladie | | yếu đi vì bệnh | |  | Agir par la force | | hành động bằng bạo lực | |  | L'exploitation de l'homme par l'homme | | tình trạng người bóc lột người | |  | Tenir un couteau par le manche | | cầm dao ở đằng cán | |  | Un oncle par alliance | | chú bên vợ hoặc bên chồng | |  | Société par actions | | công ty cổ phần | |  | qua, giữa | |  | Errer par les champs | | lang thang qua cánh đồng | |  | Courir par la pluie | | chạy giữa trời mưa | |  | Passer par la porte | | đi qua cửa | |  | Regarder par la fenêtre | | nhìn qua cửa sổ | |  | theo | |  | Aller par petits groupes | | đi thành nhiều nhóm nhỏ | |  | Par ordre chronologique | | theo thứ tự niên đại | |  | Par ordre alphabétique | | theo thứ tự ABC | |  | Appeler quelqu' un par son nom | | gọi đích danh ai | |  | Par extension | | theo nghĩa rộng | |  | mỗi; từng | |  | Trois fois par jour | | mỗi ngày ba lần | |  | Page par page | | từng trang một | |  | Marcher deux par deux | | đi từng hai người một, đi mỗi lần hai người | |  | vào, về | |  | Par une belle matinée de printemps | | vào một buổi sáng đẹp mùa xuân | |  | Comme par le passé | | cũng như về trước | |  | de par | |  | theo lệnh, nhân danh | |  | theo, do | |  | đây đó | |  | par ailleurs | |  | mặt khác, vả lại | |  | par bonheur | |  | may mắn, may sao | |  | par cœur | |  | thuộc lòng | |  | par conséquent | |  | do đó, vì thế | |  | par contre | |  | trái lại, ngược lại | |  | par en bas | |  | ở dưới, ở mé dưới | |  | par en haut | |  | ở trên, ở phía trên | |  | par excellence | |  | ở mức cao nhất; tiêu biểu nhất | |  | par exemple | |  | ví như; tỉ dụ | |  | par exemple ! | |  | ủa! | |  | par ici | |  | đi đường này, về phía này | |  | par suite | |  | do đó | |  | par suite de | |  | do; vì lẽ, bởi |
|
|
|
|