| [paix] |
| danh từ giống cái |
| | hoà bình |
| | Aimer la paix |
| yêu hoà bình |
| | Demander la paix |
| đòi hoà bình |
| | En temps de paix |
| ở thời bình |
| | Prix de Nobel de la paix |
| giải Nô-ben hoà bình |
| | Paix mondiale |
| nền hoà bình thế giới |
| | hoà ước |
| | Signer la paix |
| ký hoà ước |
| | Faire des propositions de paix |
| nghị hoà |
| | sự hoà thuận |
| | Vivre en paix avec ses voisins |
| sống hoà thuận với hàng xóm |
| | sự yên lặng, sự yên tĩnh |
| | La paix des champs |
| sự yên lặng của đồng ruộng |
| | sự yên tâm, sự thanh thản |
| | Avoir la conscience en paix |
| lòng thanh thản |
| | ange de paix |
| | (thơ ca) người đem lại hoà bình; người đem lại yên vui |
| | arbre de la paix |
| | cây ô liu |
| | être en paix avec conscience |
| | lòng thanh thản |
| | faire la paix |
| | giảng hoà |
| | foutre la paix |
| | để yên |
| | gardiens de la paix |
| | cảnh sát (ở Pari) |
| | laisser en paix |
| | để yên, không quấy rầy |
| | ministre de paix |
| | linh mục |
| | ne donner ni paix ni trêve |
| | không để cho yên |
| | paix armée |
| | hoà bình võ trang |
| | paix de Dieu |
| | (sử học) lệnh cấm đánh thường dân của giáo hội |
| | paix éternelle |
| | sự yên nghỉ đời đời |
| | paix fourrée |
| | hoà bình bịp bợm |
| | paroles de paix |
| | lời giảng hoà |
| | traité de paix |
| | hoà ước |
| phản nghĩa Conflit, dispute, querelle; trouble, violence. Guerre. Agitation, inquiétude. |
| đồng âm Paie. |