|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
paisible
| [paisible] | | tính từ | | | hiền hậu, hiền | | | Caractère paisible | | tính hiền hậu | | | Rendre paisible | | làm cho nguôi, làm dịu | | | yên tĩnh, thanh bình | | | Vie paisible | | cuộc sống thanh bình | | | Un sommeil paisible | | giấc ngủ yên tĩnh | | | Un quartier paisible | | một phường yên tĩnh | | phản nghĩa Agressif, emporté; inquiet, tourmenté. Agité, bruyant, troublé. |
|
|
|
|