pad
pad | [pæd] | | danh từ | | | (từ lóng) đường cái | | | gentleman (knight, squire) of the pad | | kẻ cướp đường | | | ngựa dễ cưỡi (như) pad nag | | | miếng đệm lót, cái lót; yên ngựa có đệm | | | tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ) | | | lõi hộp mực đóng dấu | | | cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...) | | | như ink-pad | | | gan bàn chân (thỏ, cáo...) | | | bề mặt bằng phẳng dùng cho máy bay cất cánh, phóng tàu vũ trụ | | | nơi ai sống | | | come back to my pad | | quay về chỗ tôi ở | | | giỏ (dùng làm đơn vị (đo lường)) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút | | ngoại động từ | | | đi chân, cuốc bộ | | | to pad it; to pad the hoof | | (từ lóng) cuốc bộ | | | đệm, lót, độn thêm | | | bước nhẹ | | | ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...) | | | to pad a sentence out | | nhồi nhét những thứ thừa đầy câu | | | padded cell | | | buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên) |
| | [pad] | | saying && slang | | | apartment, digs | | | You have a nice pad, Nora. I love your leather furniture! |
/pæd/
danh từ (từ lóng) đường cái gentleman (knight, squire) of the pad kẻ cướp đường ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag)
động từ đi chân, cuốc bộ to pad it; to pad the hoof (từ lóng) cuốc bộ
danh từ cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ) lõi hộp mực đóng dấu cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...) gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...)
ngoại động từ đệm, lót, độn (áo...) ((thường) out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...) to pad a sentence out nhồi nhét những thứ thừa đầy câu !padded cell buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên)
danh từ giỏ (dùng làm đơn vị đo lường)
danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút
|
|