| [ours] |
| danh từ giống đực |
| | (động vật học) con gấu |
| | người thô lỗ, người bẩn tính |
| | (tiếng lóng; biệt ngữ) phòng cảnh sát |
| | (tiếng lóng; biệt ngữ) tác phẩm bị bác |
| | danh sách các công tác viên (của một tờ báo...) |
| | (số nhiều, (thông tục)) kinh nguyệt |
| | Avoir ses ours |
| có kinh |
| | envoyer à l'ours |
| | (thông tục) đuổi đi, tống đi |
| | être fait comme un meneur d'ours |
| | ăn mặc lôi thôi |
| | ours mal léché |
| | người dị dạng xấu xí |
| | người quê kệch |
| | ours marin |
| | (động vật học) sư tử biển |
| | tourner comme un ours en cage |
| | đi qua đi lại, đi tới đi lui (trong phòng) |
| | vendre la peau de l'ours |
| | bán da gấu, chưa đậu ông nghè đã đe hàng tổng |
| tính từ |
| | gấu |
| | L'enfant paraît un peu ours |
| thằng bé hơi gấu |