| [or] |
| danh từ giống đực |
| | vàng |
| | Un objet en or |
| một đồ bằng vàng |
| | Bijoux d'or |
| đồ nữ trang bằng vàng |
| | Dent en or |
| răng giả bằng vàng |
| | La soif de l'or |
| sự khát khao vàng; sự hám tiền |
| | Chercheur d'or |
| người tìm vàng |
| | tiền vàng |
| | Payer en or |
| trả bằng tiền vàng |
| | kim tuyến |
| | Galons d'or |
| lon kim tuyến |
| | màu vàng ối |
| | L'or des moissons |
| màu vàng ối của cánh đồng lúa chín |
| | à prix d'or |
| | với giá rất đắt |
| | adorer le veau d'or |
| | thờ thần kim tiền, hám tiền |
| | affaire d'or |
| | món hời |
| | âge d'or |
| | thời đại hoàng kim, thời vàng son, thời oanh liệt |
| | c'est de l'or en barre |
| | (nghĩa bóng) thật là vàng thoi (vật có giá trị; người hết sức trung thực) |
| | cœur d'or |
| | tấm lòng vàng |
| | en or |
| | (thân mật) tuyệt vời, hoàn hảo |
| | être cousu d'or |
| | giàu nứt đố đổ vách |
| | faire un pont d'or à quelqu'un |
| | biếu ai nhiều tiền (để họ chịu nhận vào một chức vụ) |
| | livre d'or |
| | sổ vàng |
| | l'or noir |
| | dầu hoả |
| | l'or rouge |
| | năng lượng mặt trời |
| | marché d'or |
| | món hời |
| | mine d'or |
| | mỏ vàng, nguồn lợi lớn |
| | ni pour or ni pour argent |
| | với giá nài (cũng không) |
| | parler d'or |
| | nói điều hay, nói điều khôn ngoan |
| | payer au poids de l'or |
| | trả giá đắt quá |
| | pour tout l'or du monde |
| | các vàng cũng không |
| | promettre des monts d'or |
| | hứa hươu hứa vượn |
| | public en or |
| | công chúng có nhiều thiện cảm |
| | règle d'or |
| | quy tắc rất có lợi |
| | rouler sur l'or |
| | nằm trên đống vàng |
| | tout ce qui brille n'est pas or |
| | đừng nhìn sự việc theo vẻ bề ngoài |
| | valoir son pesant d'or |
| | đáng giá nghìn vàng |
| tính từ không đổi |
| | (Valeur or) giá trị quy thành vàng |
| liên từ |
| | mà, thế mà |
| phó từ |
| | bây giờ, hiện nay |
| | d'ores et déjà |
| | từ giờ, từ rày |
| đồng âm Hors. |