| [ə'piniən] |
| danh từ |
| | (opinion of / about somebody / something) ý kiến; quan điểm |
| | political opinions |
| các quan điểm chính trị |
| | what's your opinion of your director? |
| anh nghĩ sao về giám đốc của anh? |
| | the chairman's opinion should be sought |
| cần phải tham khảo ý kiến ông chủ tịch |
| | he was asked to give his honest opinions |
| người ta yêu cầu ông ấy cho biết ý kiến thẳng thắn |
| | in my opinion |
| theo ý kiến tôi |
| | a matter of opinion |
| một vấn đề có thể tranh cãi |
| | you'd better get a second opinion before you let that man take out all your teeth |
| anh nên hỏi ý kiến một lần nữa trước khi để cho ông ấy nhổ sạch răng của anh |
| | dư luận |
| | public opinion |
| dư luận chung; công luận |
| | opinion is shifting in favour of the new scheme |
| dư luận đang chuyển sang ủng hộ kế hoạch mới |
| | sự đánh giá |
| | to have a high opinion of somebody |
| đánh giá cao người nào |
| | to have no opinion of somebody |
| không đánh giá ai cao |
| | to have a bad/low opinion of somebody/something |
| đánh giá thấp |
| | to be of the opinion that.. |
| | cho rằng, nghĩ rằng |
| | one's considered opinion |
| | xem consider |