Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
one





one


one

One is a small number.

[wʌn]
danh từ
con số 1
danh từ
dùng sau this, that, which hoặc như một trợ từ sau một tính từ mà tính từ đó không thể đứng một mình
I prefer that one
tôi thích cái đó hơn
which ones have you read?
anh đã đọc những cuốn sách nào?
your plan is a good one
kế hoạch của anh là một kế hoạch hay đấy
I need a bigger one
tôi cần một cái to hơn
These shoes are too small. We must buy some new ones
Những đôi giày này nhỏ quá. Chúng ta phải mua vài đôi mới
the chance was too good a one to miss
cơ hội này quá tốt, nên không thể bỏ lỡ được
her new car goes faster than her old one
ô tô mới của cô ta chạy nhanh hơn chiếc cũ
dùng với một nhóm từ để nhận ra (những) người hoặc (những) cái đang được xem xét
our hotel is the one nearest the beach
khách sạn của chúng tôi là khách sạn gần bãi biển nhất
the boy who threw the stone is the one with curly hair
đứa bé ném đá là đứa tóc quăn
students who do well in examinations are the ones who ask questions in class
những học sinh thi tốt là những người hay đặt câu hỏi trong lớp
a one
(bày tỏ sự ngạc nhiên hay thú vị trước cách ứng xử của ai) hay nhỉ; giỏi nhỉ
You asked your teacher how old she was. You are a one!
Anh từng hỏi cô giáo xem cô bao nhiêu tuổi. Anh là người có một không hai đấy!
the one about somebody/something
lới nói đùa về ai/cái gì
Do you know /Have you heard the one about the bald policeman?
Anh có biết/đã nghe câu chuyện vui về viên cảnh sát hói đầu chưa?
danh từ
(dùng nhất là ở số nhiều, sau một tính từ để nói đến một hoặc nhiều người không được nói rõ trước)
it's time the little ones were in bed
đã đến lúc lũ nhỏ đi ngủ
pray to the Holy One for forgiveness
hãy cầu xin Chúa tha tội
tính từ
hai trừ một; cái đơn chiếc; một
I've got two brothers and one sister
tôi có hai em trai và một em gái
there's only one piece of cake left
chỉ còn lại một mẩu bánh ngọt
Chapter One; Book One
Chương 1; Quyển 1
one day/morning/afternoon/evening/night last week
một ngày/sáng/chiều/tối/đêm tuần trước
one day you'll be glad she left you
một ngày nào đó anh sẽ mừng là cô ta đã bỏ anh
one morning in June ...
một sáng tháng sáu...
chỉ có một; duy nhất
the one way to succeed is to work hard and live a healthy life
cách duy nhất để thành công là làm việc tích cực và sống lành mạnh
(dùng với tên ai để cho thấy người nói không biết người đó) một... nào đó
one Tim Smith called to see you but you were out
một ông Tim Smith nào đó đã gọi điện thoại để gặp anh nhưng anh đi vắng
the author of the anonymous article turned out to be one Stanley Carter
tác giả bài báo vô danh hoá ra là một ông Stanley Carter nào đó
dùng với the other, another hoặc other (s) để trình bày một sự tương phản
the two girls are so alike that strangers find it difficult to tell (the) one from the other
hai cô gái giống nhau đến nỗi người lạ khó mà phân biệt được cô này với cô kia
I see you add the egg before the milk. That's one way of doing it
Tôi thấy bà cho trứng vào trước khi đổ sữa. Đó là một cách làm (nghĩa là còn nhiều cách nữa)
I'm sorry I can't help you. For one thing I'm in a hurry and for another I've a bad back
Tôi xin lỗi không giúp anh được. Một làtôi vội lắm và hai là tôi đau lưng
như nhau
they all went off in one direction
tất cả bọn họ ra đi theo cùng một hướng
after the union meeting, the workers were all of one mind
sau cuộc họp công đoàn, tất cả anh em công nhân đều nhất trí với nhau
dùng thay cho a hoặc an để nhấn mạnh danh từ hoặc cụm từ tiếp theo
that's one handsome guy
đó là một anh chàng đẹp trai
it was one hell of a match
đó là một trận đấu cực hay
đại từ
one of my friends lives in Brighton
một (trong số những) người bạn của tôi sống ở Brighton
no one of you could lift that piano
không một người nào trong các anh có thể nâng được chiếc pianô
she's knitting a jumper for one of her grandchildren
bà ấy đang đan chiếc áo len cho một trong những đứa cháu của bà ấy
we think of you as one of the family
chúng tôi coi anh như là một thành viên trong gia đình này
to be all one to somebody
xem all
to be at one with somebody/something
đồng ý với ai/cái gì
to get one over somebody/something
có ưu thế hơn ai/cái gì
to get something in one
có thể đưa ngay ra một cách giải thích; giải quyết ngay một vấn đề
I/you/somebody for one
chắc chắn tôi/anh/ai
I for one have no doubt that he's lying
chắc chắn tôi không còn hoài nghi gì nữa là nó nói dối
lots of people would like to come - your mother for one
nhiều người muốn đến - chắc chắn cả mẹ anh nữa
(all) in one
kết hợp lại; kiêm
He's President, Treasurer and Secretary in one
Ông ta là Chủ tịch kiêm luôn Thủ quỹ và Thư ký
the all-in-one first-aid kit for everyday use
túi đựng nhiều thứ thuốc cấp cứu để dùng hàng ngày
one after another/the other
lần lượt người nọ/cái nọ sau người kia/cái kia; cho đến hết một số nào đó
one and all
tất cả mọi người
A Happy New Year to one and all!
Chúc mừng mọi người năm mới hạnh phúc!
one and only
(dùng để nhấn mạnh) chỉ một; duy nhất
you have always been my one and only true love
em vẫn luôn luôn là người yêu duy nhất và thực sự của anh
one and the same
như nhau
one and the same idea occurred to each of them
họ cùng nảy ra một ý nghĩ như nhau
one by one
lần lượt từng người
go through the items on a list one by one
hãy xem kỹ từng khoản một trong danh sách
one or two
vài, một hai
one or two people can't come
một vài người không đến được
one up (on/over somebody)
có lợi thế so với ai; đi trước ai một bước
đại từ
(dùng làm bổ ngữ của một động từ hoặc giới từ để tránh a và nhắc lại một danh từ)
I forgot to bring a pen. Can you lend me one?
Tôi quên mang bút theo. Anh cho tôi mượn một cây (bút) được không?
I haven't got any stamps. Could you give me one?
Tôi chẳng có cái tem nào cả. Anh cho tôi một cái được không?
There have been a lot of accidents in the fog. I read about one this morning
Có rất nhiều tai nạn trong sương mù. Tôi đã đọc thấy một vụ sáng nay
một người nào đó
he worked like one possessed
nó làm việc như người bị quỷ ám (rất hăng hái)
she was never one to gossip
cô ta chẳng bao giờ là người ngồi lê đôi mách
he's not one who is easily frightened
ông ta không phải là người dễ hoảng sợ
John is one who must certainly be invited
John là người chắc chắn phải được mời
(dùng làm chủ ngữ hoặc bổ ngữ của một động từ hoặc sau một giới từ để chỉ người nói chung, gồm cả người nói hoặc người viết) người ta; ai
in these circumstances one prefers to be alone
trong hoàn cảnh đó, ai cũng muốn ở một mình
a little delay will give one time to prepare
chậm lại một chút sẽ cho người ta có thời gian chuẩn bị
one must be sure of one's facts before making a public accusation
người ta cần phải biết chắc các sự việc trước khi đưa ra một lời buộc tội công khai
one does not like to have his word doubted
người ta không ai thích lời nói của mình bị nghi ngờ
to be one for doing something
là người giỏi cái gì, người bỏ ra nhiều thời giờ vào cái gì hoặc thích thú làm cái gì
she's a great one for (solving) puzzles
cô ta là người rất giỏi (giải) câu đố



một

/wʌn/

tính từ
một
room one phòng một
volume one tập một
the Vietnamese nation is one and undivided dân tộc Việt Nam là một và thống nhất
he will be one in a month một tháng nữa thì nó sẽ lên một
như thế không thay đổi
to remain for ever one mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi !all one
(xem) all !to be made one
kết hôn, lấy nhau

danh từ
một
to come by ones and twos đến từng một hay hai người một
goods that are sold in ones hàng hoá bán từng cái một
never a one không một ai
một giờ
he will come at one một giờ anh ấy sẽ đến
cú đấm
to give someone one on the nose đấm ai một cú vào mũi !the all and the one
tính tống thể và tính thống nhất !at one
đã làm lành (với ai)
đồng ý (với ai) !in the year one
(xem) year !it's ten to one that he won't come
chắc chắn là anh ta sẽ không đến !one by one
lần lượt từng người một, từng cái một !one after another
(xem) another

danh từ
một người nào đó, một (người, vật...)
many a one nhiều người
the dear ones người thân thuộc
the Holy One Chúa, Thượng đế
the Evil One quỷ, quỷ sứ
người ta, ai
it offends one in to be told one is not wanted bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "one"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.