 | [wʌns] |
 | phó từ |
|  | chỉ một dịp thôi, chỉ một lần |
|  | I've only been there once |
| tôi chỉ đến đấy một lần mà thôi |
|  | he goes to church once a day/week/month |
| mỗi ngày/tuần/tháng, ông ta đi lễ một lần |
|  | once every six months |
| sáu tháng một lần |
|  | trước kia, xưa kia, đã có một thời |
|  | I once talked with your teacher |
| trước kia tôi đã có lần nói chuyện với thầy anh |
|  | he once worked for a Taiwanese company |
| trước kia ông ta từng làm việc cho một công ty Đài Loan |
|  | this artist was once world-famous |
| người nghệ sĩ này đã có một thời lừng danh khắp thế giới |
|  | (trong câu hỏi hoặc câu phủ định) bao giờ, chút nào, dù chỉ một lần |
|  | he never once offered to help; he didn't once offer to help |
| nó không hề đề nghị giúp đỡ dù chỉ một lần |
|  | did she once show any sympathy? |
| đã có bao giờ cô ta tỏ ra thông cảm không? |
|  | once upon a time |
|  | ngày xửa ngày xưa |
|  | once upon a time there was a beautiful princess ... |
| ngày xửa ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp... |
|  | once more |
|  | once again |
|  | thêm một lần nữa |
|  | all at once |
|  | thình lình, đột nhiên |
|  | all at once the door opened |
| thình lình cửa mở |
|  | all at once she lost her temper |
| đột nhiên bà ta nổi nóng |
|  | at once |
|  | ngay lập tức, không chậm trễ |
|  | cùng một lúc, đồng thời |
|  | come here at once! |
| lại đây ngay! |
|  | I can't do two things at once |
| tôi không thể làm hai việc cùng một lúc được |
|  | this film is at once humorous and moving |
| phim này vừa vui vừa cảm động |
|  | (just) for once |
|  | just this once |
|  | chỉ một lần này thôi |
|  | be pleasant to each other - just this once |
| hãy vui vẻ với nhau, ir ra là một lần này |
|  | just for once he arrived on time |
| chỉ có lần này nó đến đúng giờ |
|  | once or twice |
|  | một vài lần |
|  | I don't know the place well, I've only been there once or twice |
|  | Tôi không biết rõ chỗ ấy lắm, tôi chỉ đến đó một vài lần |
|  | once too often |
|  | quá nhiều lần |
|  | He had driven home drunk once too often - this time he got stopped by the police |
| Quá nhiều lần nó say rượu lái xe về nhà - lần này thì nó bị cảnh sát giữ lại |
|  | once bitten, twice shy |
|  | (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già |
|  | once and for all |
|  | một lần cho mãi mãi; dứt khoát |
|  | (every) once in a while |
|  | thỉnh thoảng, đôi khi |
|  | Once in a while we go to a restaurant - but usually we eat at home |
| Thỉnh thoảng chúng tôi đi ăn nhà hàng - nhưng thường thì chúng tôi ăn ở nhà |
|  | once in a blue moon |
|  | năm thì mười hoạ (rất hiếm khi) |
|  | to get/give somebody/something the once-over |
|  | xem xét ai/cái gì qua loa |
|  | you are only young once |
|  | xem only |
 | tính từ |
|  | trước đây; đã từng là |
|  | my once master |
| đã từng là ông chủ của tôi |
 | liên từ |
|  | khi mà, ngay khi, một khi |
|  | once you understand this principle, you will find no difficulty |
| một khi anh hiểu được nguyên lý này, anh sẽ không thấy khó khăn gì nữa |
 | danh từ |
|  | (the once) một lần, một dịp duy nhất |
|  | the once is enough for me |
| một lần là đủ đối với tôi |
|  | she's only done it the once, so don't be too angry |
| cô ta chỉ làm việc này một lần thôi, nên xin ông đừng quá nóng giận |