| [ə'keiʒənl] |
| tính từ |
| | thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động |
| | he pays me occasional visits |
| thỉnh thoảng nó đến thăm tôi |
| | there will be occasional showers during the day |
| trong ngày hôm nay thỉnh thoảng sẽ có mưa rào |
| | I drink an occasional cup of coffee, but usually I take tea |
| thỉnh thoảng tôi cũng uống một tách cà phê, nhưng thường thì tôi uống trà |
| | he reads the occasional book, but mostly just magazines |
| thỉnh thoảng nó cũng đọc sách, nhưng phần nhiều nó chỉ đọc tạp chí |
| | an occasional worker |
| công nhân phụ động |
| | an occasional visitor |
| người khách thỉnh thoảng mới đến |
| | dành cho môt dịp đặc biệt |
| | occasional verses |
| những câu thơ viết nhân một dịp đặc biệt |
| | occasional music for a royal wedding |
| âm nhạc đặc biệt nhân dịp lễ cưới hoàng gia |