| [obscurcir] |
| ngoại động từ |
| | làm cho tối |
| | Les hautes maisons obscurcissent la rue |
| các ngôi nhà cao làm cho đường phố tối đi |
| | che mờ, làm mờ |
| | Les larmes obscurcissent la vue |
| lệ làm mờ mắt |
| | Obscurcir l'intelligence |
| làm mờ trí thông minh |
| | làm cho tối nghĩa, làm thành khó hiểu |
| | Ce mauvais commentaire obscurcit le texte |
| lời bình kém cỏi ấy làm cho bài văn thêm tối nghĩa |
| | (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm cho sẫm lại (màu sắc) |
| Phản nghĩa Eclaircir, éclairer |