|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nợ
| avoir une dette; devoir | | | Tôi nợ anh năm trăm đồng | | je vous dois cing cents dongs | | | dette | | | Đòi nợ | | réclamer une dette | | | Món nợ ân tình | | une dette de reconnaissance | | | insupportable; ennuyeux; pénible | | | Rõ nợ quá! | | c'est vraiment ennuyeux! | | | bên nợ | | | (kinh tế, tài chính) débit; doit | | | giấy nợ | | | créance | | | nợ như chúa chổm | | | être criblé de dettes | | | tài sản nợ | | | (kinh tế, tài chính) passif | | | hết nợ làm giàu | | | qui paye ses dettes s'enrichit |
|
|
|
|