Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
nợ


avoir une dette; devoir
Tôi nợ anh năm trăm đồng
je vous dois cing cents dongs
dette
Đòi nợ
réclamer une dette
Món nợ ân tình
une dette de reconnaissance
insupportable; ennuyeux; pénible
Rõ nợ quá!
c'est vraiment ennuyeux!
bên nợ
(kinh tế, tài chính) débit; doit
giấy nợ
créance
nợ như chúa chổm
être criblé de dettes
tài sản nợ
(kinh tế, tài chính) passif
hết nợ làm giàu
qui paye ses dettes s'enrichit



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.