|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nỏ
1 dt. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.
2 tt. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn: củi nỏ phơi cho đất nỏ.
3 pht., đphg Chẳng: nỏ biết nỏ được.
|
|
|
|