|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nọc
d. Chất nước độc ở cơ thể của một số động vật như rắn, rết, ong.
d. Phần bài tổ tôm hay tài bàn để chung cho cả làng bốc : Bốc nọc.
1. d. Cọc đóng xuống đất để buộc người căng ra mà đánh, xưa bọn vua quan vẫn dùng để tra tấn. 2. Cg. Nọc cổ. đg. Đóng hai cái nọc căng thẳng người ra mà đánh. Ngr. Căng người ra mà đánh : Nọc ra cho mấy roi.
|
|
|
|