 | [notre] |
 | tính từ (số nhiều nos) |
| |  | của chúng tôi, của chúng ta, của ta |
| |  | Notre maison |
| | cái nhà của chúng ta |
| |  | Nos enfants |
| | con chúng tôi |
| |  | A notre époque |
| | vào thời đại của chúng ta |
| |  | Notre patrie |
| | Tổ quốc ta |
| |  | Comment va notre malade ? |
| | (thân mật) người bệnh (của chúng ta) sức khoẻ ra sao? |
| |  | của tôi, của ta (với ý bề trên hay khiêm tốn) |
| |  | Telle est notre volonté |
| | ý muốn của ta là thế đấy |
| |  | Ce n'est pas notre point de vue |
| | đó không phải là quan điểm của tôi |