tính từ & phó từ không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng non-stop train xe lửa chạy suốt to fly non-stop from Hanoi to Moscow bay thẳng một mạch từ Hà nội đến Mát-xcơ-va non-stop cinema rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm
danh từ xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt) cuộc chạy một mạch