Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nommer


[nommer]
ngoại động từ
gọi tên, gọi là; đặt tên; chỉ tên
Nommer un corps chimique nouvellement découvert
đặt tên một chất hoá học mới phát minh ra
Mes parents l'ont nommé Paul
cha mẹ của nó đã đặt tên cho nó là Paul
Nommer une ville
đặt tên cho một thành phố
Ce que nous nommons amitié
cái mà ta gọi là tình hữu nghị
Nommer le coupable
chỉ tên kẻ có tội
bổ nhiệm, chỉ định
Nommer quelqu'un à un poste
bổ nhiệm ai vào một chức vị
Il a été nommé directeur
ông ta được bổ nhiệm làm giám đốc
Nommer quelqu'un son héritier
chỉ định ai làm người thừa kế
phản nghĩa Déposer, destituer.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.