|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nombre
 | [nombre] |  | danh từ giống đực | | |  | số | | |  | Nombre entier | | | số nguyên | | |  | Nombre de fois | | | số lần | | |  | Nombre naturel | | | số tự nhiên | | |  | Nombre d'habitants d'un pays | | | số dân của một nước | | |  | Un grand nombre | | | số lượng lớn | | |  | số đông | | |  | Vaincre par le nombre | | | thắng nhờ số đông | | |  | (ngôn ngữ học) số | | |  | Accord en genre et en nombre | | | tương hợp về giống và số | | |  | (văn học) nhịp điệu (câu văn) | | |  | au nombre de | | |  | lên đến số là, tất cả là | | |  | vào số | | |  | en nombre | | |  | nhiều lắm | | |  | être du nombre | | |  | ở trong số ấy, ở trong loại ấy | | |  | faire nombre | | |  | để cho đông người | | |  | grand nombre | | |  | nhiều, đông | | |  | nombre carré parfait | | |  | (toán học) số chính phương | | |  | nombre de | | |  | nhiều | | |  | sans nombre | | |  | vô số, nhiều vô kể |
|
|
|
|