 | [nom] |
 | danh từ giống đực |
| |  | tên; tên họ |
| |  | Un nom connu |
| | một tên quen |
| |  | Porter le nom de... |
| | mang tên là... |
| |  | Deux personnes qui portent le même nom |
| | hai người mang cùng tên |
| |  | Cacher son nom |
| | giấu tên |
| |  | Mettre son nom au bas d'une lettre |
| | ký tên vào cuối thư |
| |  | Nom de livre |
| | tên sách (tựa đề) |
| |  | (ngôn ngữ học) danh từ |
| |  | Nom commun |
| | danh từ chung |
| |  | Nom propre |
| | danh từ riêng |
| |  | danh nghĩa |
| |  | Le nom de père |
| | danh nghĩa là cha |
| |  | nhân vật có tên tuổi |
| |  | Les plus grands noms de la littérature |
| | những nhân vật có tên tuổi nhất trong văn học |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tầng lớp quý tộc |
| |  | Gens de nom |
| | những nhà quý tộc |
| |  | appeler les choses par leur nom |
| |  | nói thẳng ra, nói trắng ra |
| |  | au nom de |
| |  | nhân danh |
| |  | de nom |
| |  | chỉ biết tên thôi (không biết người) |
| |  | hữu danh vô thực |
| |  | être le dernier de son nom |
| |  | là con út trong gia đình |
| |  | nom de Dieu !; nom de nom !; nom d'un chien ! |
| |  | mẹ kiếp! |
| |  | nom de guerre |
| |  | bí danh |
| |  | ou j'y perdrai mon nom |
| |  | không được thì chết cho rồi |
| |  | petit nom |
| |  | (thân mật) tên tục, tên hèm |
| |  | prêter son nom |
| |  | đứng tên thay, cho mượn tên |
| |  | qui n'a pas de nom; sans nom |
| |  | khốn nạn quá, khiếp quá |
| |  | se faire un nom |
| |  | nổi tiếng, nổi danh |
| |  | sous le nom de |
| |  | đội tên là |