|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhờ
1 đgt 1. Đề nghị người nào làm giúp việc gì: Nhờ chuyển bức thư cho gia đình; Chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai (cd). 2. Nương tựa: Nhờ ơn cha mẹ nuôi dưỡng. 3. Hưởng sự thương xót, giúp đỡ: Nhờ cha trả được nghĩa chàng cho xuôi (K). 4. Dựa vào: Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân (K).
trgt Tựa vào: Sống đất khách, thác chôn quê người (K).
gt Giới từ dùng để giải thích một nguyên nhân đã dẫn đến kết quả: sự giúp đỡ của anh, tôi mới đạt được kết quả.
2 tt, trgt Không được thực sáng, không được thực rõ: ánh trăng nhờ; Màu xanh nhờ.
|
|
|
|