| [nhầm] |
| | wrong; mistaken |
| | Nếu tôi không nhầm thì hôm nay đến lượt anh rửa bát |
| If I'm not mistaken/my memory serves me right, today is your turn to do the washing-up |
| | Anh nhầm người rồi! Tôi đâu phải là bạn của em trai anh |
| You're got the wrong person! I'm not your younger brother's friend |
| | Không phải nó nhầm giờ, mà là nhầm ngày tháng |
| He got the time right but the date wrong |
| | wrongly; erroneously |
| | to mistake; to confuse; to mix somebody/something up with somebody/something |
| | Nhầm nước áo với nước úc |
| To mistake Austria for Australia; to confuse Austria and/with Australia |
| | Người ta hay nhầm tôi với chị tôi |
| I'm often mistaken for my sister |