Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhầm


[nhầm]
wrong; mistaken
Nếu tôi không nhầm thì hôm nay đến lượt anh rửa bát
If I'm not mistaken/my memory serves me right, today is your turn to do the washing-up
Anh nhầm người rồi! Tôi đâu phải là bạn của em trai anh
You're got the wrong person! I'm not your younger brother's friend
Không phải nó nhầm giờ, mà là nhầm ngày tháng
He got the time right but the date wrong
wrongly; erroneously
to mistake; to confuse; to mix somebody/something up with somebody/something
Nhầm nước áo với nước úc
To mistake Austria for Australia; to confuse Austria and/with Australia
Người ta hay nhầm tôi với chị tôi
I'm often mistaken for my sister



như lầm
Nhầm đường To take the wrong way
Hiểu nhầm ý ai To mistake someone's meaning


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.