|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhường
đg. 1. Chịu thiệt về phần mình để người khác được phần hơn: Anh nhường em. 2. Chịu thua kém: Mây thua nước tóc, tuyết nhường màu da (K).
ph. l. Như là: Sương như búa bổ mòn gốc liễu, Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
|
|
|
|