 | [nhà ] |
| |  | house; home; domicile; dwelling-house |
| |  | Săn sóc tại nhà |
| | Domiciliary care; home treatment |
| |  | Äá»c thư nhà gá»i đến |
| | To read mail from home |
| |  | Anh cứ tự nhiên như ở nhà anh! |
| | Make yourself at home! |
| |  | Má»™t tráºn đấu trên sân nhà |
| | A home game/match |
| |  | Sống chung một nhà với nhau |
| | To live under the same roof |
| |  | Äừng bao giỠđặt chân đến nhà nà y nữa! |
| | Never set foot in this house again! |
| |  | family |
| |  | Trẻ con nhà ông ấy đứa nà o cũng ngoan |
| | All the children in his family are docile |
| |  | Ông ấy hay giúp đỡ những nhà đông con |
| | He often helps large families |
| |  | dynasty |
| |  | Tiếp theo là má»™t cuá»™c ná»™i chiến và rốt cuá»™c Lưu Bang, má»™t lãnh tụ nông dân, đánh bại các thế lá»±c khác và láºp ra nhà Hán năm 205 trước công nguyên |
| | A civil war followed and Liu Bang, a peasant leader, eventually defeated the other forces and founded the Han dynasty in 205 BC |
| |  | (Classifier for experts) |
| |  | Nhà nghiên cứu chim |
| | Ornithologist |