Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhuốm


[nhuốm]
Tint.
" Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm " (Nguyễn Du)
The years had tinted half of his hair grey.
be coloured; turn ? become (a certain colour)
bầu trời nhuốm hồng
the sky turned pink, the sky was coloured pink
catch; be infected by
nhuốm bệnh
catch disease



Tint.
"Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm " (Nguyễn Du)
The years had tinted half of his hair grey


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.