|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngực
1. Mặt trước và trên của thân người, giữa cổ và bụng : Trẻ em nhỏ đeo yếm dãi trên ngực để khỏi bẩn ngực áo. 2. Phần của thân người mà mặt trước là mặt nói trên, từ vai đến hết vùng xương sống, chứa tim, phổi... : May áo phải đo cả vòng cổ lẫn vòng ngực. 3. Toàn bộ hai vú của phụ nữ : Ngay khi bắt đầu tuổi dậy thì, trẻ em gái đã có ngực.
|
|
|
|