|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngốt
 | [ngốt] | |  | Cũng như ngột | |  | Grow oppressively hot. | |  | Phòng đông người ngốt lên được | | The room grew oppressivedly hot because of a crowd. | |  | Covet. | |  | Ngốt của lấy vợ già hơn mình | | To marry a girl older than one because one convets her wealth. | |  | close, stuffy | |  | trong phòng ngốt quá | | it is stifling/stuffy in the room | |  | thirst (for); crave (for), hunger (for) | |  | ngốt của | | thirsty for riches |
Grow oppressively hot Phòng đông người ngốt lên được The room grew oppressivedly hot because of a crowd
Covet Ngốt của lấy vợ già hơn mình To marry a girl older than one because one convets her wealth
|
|
|
|