Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngẩn


t. Cg. Ngẩn mặt, ngẩn người, ngẩn tò te. Đờ đẫn, thừ người ra như mất tinh thần: Đánh mất tiền, ngồi ngẩn ra. Ngẩn tò te. Nh. Ngẩn (thtục).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.