Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
người


personne; homme
Trong phòng có ba người
il y a trois personnes dans la salle
Xứng danh là người
être digne du nom d'homme
Mỗi người
chaque homme
Những người xung quanh chúng ta
les personnes qui nous entourent
Mối quan hệ giữa người với người
relations entre personnes
Có rất nhiều người
il y a beaucoup de personnes
corps (humain)
Người rất nở nang
un corps très bien développé
lui; il (en parlant des personnes vénérables)
Hồ Chủ Tịch đến thăm trường, ai cũng phấn khởi đón người
le Président Hô fît une visite à l'école, tous l'accueillirent avec beaucoup d'enthousiasme
humain
Loài người
genre humain
étranger
Xứ người
pays étranger
autrui; autre
Không thèm muốn của người
ne pas convoiter le bien d'autrui (des autres)
người đẹp vì lụa
l'habit fait l'homme; c'est le ton qui fait la chanson
người nào của ấy
à tout seigneur tout honneur
người năm bảy thứ, vật năm bảy loài
il y a fagots et fagots
người trần mắt thịt
être de chair et d'os



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.