|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngươi
đ. 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ người hàng dưới trong lối nói cũ: Còn đời ngươi đấy ngươi ơi, Nào ngươi đã bảy tám mươi mà già (cd). 2. Từ chỉ người với ý khinh bỉ (cũ): Trần Hưng Đạo đánh đuổi ngươi Thoát Hoan.
Biến âm của từ "người": Trêu ngươi.
|
|
|
|