|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngù
d. Tua ở váºt gì rủ xuống: Giáo có ngù; Ngù vai áo.
(đph) d. Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái và ngón chân thứ hai và o đấy mà đi.
|
|
|
|