|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ngôi
| xem Ä‘Æ°á»ng ngôi | | | rang; place | | | Thay báºc đổi ngôi | | changer de place et de rang | | | (ngôn ngữ há»c; tôn giáo) personne | | | Ngôi thứ ba số Ãt | | troisième personne du singulier | | | Ba ngôi má»™t thể | | Dieu unique en trois persone; trinité | | | trône | | | ÄÆ°a lên ngôi | | placer (quelqu'un) sur le trône | | | Mất ngôi | | perdre son trône | | | nom gé néerique qui est placé devant certains noms, désignant une unité) | | | Má»™t ngôi nhà | | la maison | | | Má»™t ngôi chùa | | la pagode | | | Hai ngôi má»™ | | deux tombes |
|
|
|
|