|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngáng
I. dt. Äoạn tre gá»— đặt ngang để là m váºt cản, chắn hoặc là m váºt đỡ: gặp ngáng phải xuống xe võng trần ngáng ngà . II. Ä‘gt. Chắn ngang, là m cản trở: ngáng Ä‘Æ°á»ng Ä‘Æ°a chân ngáng ngã.
|
|
|
|