| penser; songer; réfléchir |
| | Nghĩ mãi mới tìm ra lời giải bài toán |
| réfléchir longuement avant de trouver la solution d'un problème |
| | Nghĩ đến tương lai |
| penser à l'avenir |
| | Nghĩ đến bạn |
| songer à son ami |
| | Nên nghĩ đến người khác mà không chỉ nghĩ đến mình |
| il faut penser aux autres au lieu de ne penser qu'à soi-même |
| | Anh ta nghĩ đến việc mua nhà |
| il songe à acheter une maison |
| | Anh nghĩ sao về đề nghị của tôi? |
| que pensez-vous de ma proposition? |
| | juger; considérer |
| | Việc đời nghĩ cũng nực cười |
| les affaires de ce monde, autant qu'on puisse en juger, sont bien ridicules |
| | chercher |
| | Nghĩ biện pháp thực hiện kế hoạch |
| chercher le moyen de réaliser un plan |