 | [neutre] |
 | tính từ |
| |  | trung lập |
| |  | Pays neutre |
| | nước trung lập |
| |  | bỏ phiếu trắng không có ý kiến |
| |  | Rester neutre dans un débat |
| | không có ý kiến trong cuộc thảo luận |
| |  | (hoá học), (vật lý học) trung tính |
| |  | Milieu neutre |
| | môi trường trung tính |
| |  | Sel neutre |
| | muối trung tính |
| |  | (ngôn ngữ học) thuộc giống trung |
| |  | Pronom neutre |
| | đại từ giống trung |
| |  | (sinh vật học, sinh lý học) vô tính |
| |  | Abeille neutre |
| | ong vô tính |
| |  | không rõ nét, lừng chừng |
| |  | Couleur neutre |
| | màu không rõ nét |
| |  | Ton neutre |
| | giọng lừng chừng |
 | danh từ |
| |  | người trung lập |
| |  | (số nhiều) những nước trung lập |
 | danh từ giống đực |
| |  | (điện học) dây trung tính |
| |  | (ngôn ngữ học) giống trung |
 | phản nghĩa Belligérant, ennemi, hostile. Cru, éclatant, vif. |