|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nam
1 I. dt. Người thuộc giống đực: Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam. II. tt. (Một số đồ dùng) có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của đàn ông: xe đạp nam quần áo nam.
2 dt. Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, nam).
3 dt. 1. Một trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang ngoảnh mặt về phía Mặt Trời mọc: làm nhà hướng nam (HNĐ) 2. Miền nam của Việt Nam: vào nam ra bắc. Các tỉnh miền nam.
4 dt. Ma người chết đuối: Hồ có nam.
|
|
|
|